Có 1 kết quả:
障礙 chướng ngại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vật ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. Trở ngại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đãn giác hư không vô chướng ngại, Bất tri cao hạ kỉ do tuần” 但覺虛空無障礙, 不知高下幾由旬 (Xuân nhật đề Càn Nguyên tự 春日題乾元寺).
2. Vật làm cản trở. ◎Như: “bài trừ lộ trung đích chướng ngại” 排除路中的障礙.
3. Chắn đường, cản đường.
4. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ những phiền não do nghiệp ác gây ra, làm nhiễu loạn thân tâm. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Bỉ thử nghiệp duyên đa chướng ngại, Bất tri hoàn đắc kiến nhi vô?” 彼此業緣多障礙, 不知還得見兒無? (Khốc tử 哭子).
2. Vật làm cản trở. ◎Như: “bài trừ lộ trung đích chướng ngại” 排除路中的障礙.
3. Chắn đường, cản đường.
4. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ những phiền não do nghiệp ác gây ra, làm nhiễu loạn thân tâm. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Bỉ thử nghiệp duyên đa chướng ngại, Bất tri hoàn đắc kiến nhi vô?” 彼此業緣多障礙, 不知還得見兒無? (Khốc tử 哭子).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0